Máy cáp loại giá đỡ
Máy chủ yếu được sử dụng để đi cáp dây 3 đến 7 lõi, mang lại tính linh hoạt trong việc sản xuất cả cáp tròn xoắn ngược và cáp hình khu vực không xoắn ngược. Ngoài ra, loại máy này có thể được sử dụng để sản xuất nhiều loại cáp khác nhau, bao gồm cáp điện thoại, cáp điều khiển, cáp chính, cáp nhựa và cáp liên kết chéo.
Các tính năng sử dụng chính của máy bao gồm:
Cáp lõi dây: Máy được thiết kế để xử lý và cáp cáp 3 đến 7 lõi một cách hiệu quả. Nó đảm bảo sự căn chỉnh và xoắn dây thích hợp để tạo ra cấu trúc cáp hợp nhất.
Cáp tròn xoắn ngược: Máy có khả năng sản xuất cáp tròn xoắn ngược, bao gồm việc xoắn các dây lõi theo một hướng rồi xoắn ngược lại để cân bằng mô-men xoắn và giảm thiểu sự hình thành dây cáp.
Cáp hình khu vực không xoắn ngược: Ngoài cáp tròn xoắn ngược, máy còn có thể sản xuất cáp hình khu vực không xoắn ngược. Loại cấu hình cáp này thường được sử dụng trong một số ứng dụng không cần xoắn ngược.
Máy cáp loại giá đỡ
Các loại cáp: Máy có thể được sử dụng cho nhiều loại cáp khác nhau, bao gồm cáp điện thoại, được sử dụng để liên lạc bằng giọng nói, cáp điều khiển để truyền tín hiệu và điều khiển máy móc hoặc thiết bị, cáp chính để phân phối điện, cáp nhựa có lớp cách điện và bảo vệ, và cáp liên kết ngang được biết đến với khả năng chịu nhiệt độ cao và kháng hóa chất.
Bọc phi kim loại và bọc kim loại: Máy cung cấp khả năng thực hiện đồng thời việc bọc phi kim loại và bọc thép kim loại với quy trình bện dây. Điều này cho phép tích hợp các lớp bảo vệ và gia cố bổ sung cho cáp.
Thông số kỹ thuật:
Máy chính
|
CLY630/1+6 CLY630/1+1+3
|
CLY800/1+6 CLY800/1+1+3
|
CLY1000/1+6
CLY1000/1+1+3
|
CLY1250/1+6 CLY1250/1+1+3
|
CLY1600/1+1+3
|
CLY2000/1+1+3
|
Phần xoắn (mm2) | Đường kính cáp (mm)
2-25
|
6-50
|
25-185
|
25-240
|
35-300
|
35-400
|
|
Khoảng cách cáp (mm)
25
|
35
|
75
|
90
|
100
|
120
|
|
Trả hết cuộn (mm)
100-1500
|
100-1500
|
157-2884
|
157-2884
|
400-5360
|
490-7550
|
|
Tốc độ động cơ chính (r/min)
630
|
800
|
1000
| -
1250
|
-1600
|
2000- |
- |
10-40
|
Hộp số
10-40
|
sân khấu11.2
26.7
|
11.2
Công suất động cơ chính (kw)26.7 | 6.912 | 4.99.8 |
| 6
|
| 15 | 18.5 | 37 | 37 | 45 | 55 |
Bốc 21 container đi Algeria
máy mắc kẹt khung cứng gửi về việt nam
Máy kéo dây xuất khẩu sang Thái Lan
Máy kéo dây xuất khẩu sang Ấn Độ